Sơn bột chống chịu thời tiết cao với hiệu ứng bề mặt anodized
Thật khó tưởng tượng kiến trúc và thiết kế sáng tạo mà không có các lớp hoàn thiện anodized. Chúng làm tăng tính thẩm mỹ và trang trí cho bề mặt, đồng thời bảo vệ vật liệu khỏi tác động từ môi trường bên ngoài. Tuy nhiên, quy trình điện phân để oxy hóa anod chỉ áp dụng được cho nhôm, đòi hỏi chi phí cao, tiêu hao năng lượng lớn và thường không đảm bảo độ đồng nhất màu sắc trên các loại bề mặt khác nhau.
Đây chính là lúc các loại sơn bột của TIGER phát huy ưu thế: Dòng sản phẩm siêu bền TIGER Drylac® Series 68 của chúng tôi đáp ứng yêu cầu khắt khe của ngành kiến trúc và mặt dựng trên toàn cầu về hiệu suất của lớp bao bọc công trình. Bộ sưu tập anodized bao gồm nhiều sắc thái khác nhau với các bề mặt mịn mang đến vẻ đẹp thẩm mỹ mờ hoặc mờ nhẹ. Việc ứng dụng không chỉ giới hạn ở nhôm mà còn có thể áp dụng cho thép và thép mạ kẽm, mang lại vẻ bề ngoài anodized tinh tế một cách tiết kiệm chi phí chỉ trong một lớp sơn.
- Màu anodized cho thép, thép mạ kẽm và nhôm:
- Đa dạng hiệu ứng
- Siêu bền
- Hiệu quả chi phí vượt trội
- Ứng dụng với hệ thống sơn 1 lớp
- Độ đồng đều màu sắc cao trên các cấu kiện và tấm
- Tông màu thống nhất trên mọi loại bề mặt
- Độ ổn định màu sắc cao giữa các lô hàng
- Có thể tái chế
So sánh hệ thống giữa anodizing và sơn bột TIGER Drylac® Series 68
Sơn bột tĩnh điện TIGER Drylac® polyester | Quá trình oxy hóa điện phân của nhôm | |
---|---|---|
Tên thương mai | TIGER Drylac® Series 68 | Anodized |
Công nghệ | Sơn bột siêu bền với 100% hàm lượng chất rắn, 0% dung môi | Quá trình oxy hóa điện phân của nhôm |
Tiêu chuẩn | GSB Florida 3 năm và / hoặc QUALICOAT class 2* | QUALANOD |
Cấu trúc hóa học | Lớp phủ nhiệt rắn được liên kết chéo hóa học | Tạo một lớp bảo vệ mỏng, cứng và kết tinh |
Cấu trúc lớp | Hệ 1 lớp | Không hình thành lớp phủ mà là sự biến đổi của lớp nhôm bề mặt thông qua quá trình oxy hóa anod |
Độ dày trung bình của lớp phủ | 60-80 μm tùy vào màu sắc / hiệu ứng | 5-25 μm tùy vào ứng dụng |
Khả năng chống lại bức xạ mặt trời | Rất tốt | Rất tốt |
Bề mặt và độ bóng | Smooth, matte đến flat matte | Smooth, matte đến glossy (Tùy thuộc vào quá trình xử lý hóa học và cơ học trước khi xử lý) Có thể gia công cơ học sau xử lý |
Vật liệu nền | Nhôm, sắt, ... | Nhôm |
Sự lựa chọn màu sắc | Các màu sắc đa dạng trong giới hạn công nghệ cho phép và hiệu ứng Ánh kim | Rât giới hạn |
Độ che phủ viền | Rất tốt | Xuất sắc |
Tái sử dụng | Tái sử dụng, tăng cường hiệu quả sinh thái | Quy trình nhúng, không cần tái sử dụng |
Tiền xử lý | Chromium-6-free* | Rửa kiềm và xử lý axit sau khi xử lý |
Hàm lượng dung môi % | 0 % | 0 % |
Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOCs) | Không | Không |
*Xem bảng dữ liệu sản phẩm tổng quát cho TIGER Drylac® Series 68 (Mã số 1153)
Tổng quan ngắn gọn trên không mang tính ràng buộc, nhằm mục đích cung cấp thông tin cho người sử dụng và phản ánh sự khác biệt cơ bản giữa các giải pháp hoàn thiện bề mặt khác nhau. Các giá trị được hiển thị trong bảng chỉ áp dụng cho các sản phẩm anodized trong dòng sản phẩm TIGER Drylac® Series 68 (tính đến tháng 4 năm 2023). Bảng dữ liệu sản phẩm của TIGER Drylac® Series 68 (phiên bản mới nhất) là một phần không thể thiếu trong sự so sánh này (www.tiger-coatings.com/download).
*Effect C 31 Anodized not suitable for e-coat applications. For primer applications, use only in combination with TIGER Drylac® Primer Series 273 - see technical data sheet.
MET/MT = Metallic matte | MET/FMT = Metallic flat matte | SM/FMT = smooth flat matte
Metallic effects: Please observe the instructions for application categories A-D in accordance with Technical Data Sheet No. 44.